![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) |
Phường Ba Đình |
00004 |
Phường |
|
|
|
|
Đổi tên từ phường Trúc Bạch thành phường Ba Đình, hợp nhất phường Quán Thánh, phường Trúc Bạch, một phần phường Cửa Nam, 1 phần phường Điện Biên, 1 phần phường Đội Cấn, 1 phần phường Kim Mã, 1 phần phường Ngọc Hà, 1 phần phường Thụy Khuê, 1 phần phường C. Bỏ cấp huyện |
1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Ngọc Hà | 00008 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Liễu Giai thành phường Ngọc Hà, hợp nhất phường Vĩnh Phúc, phường Liễu Giai, 1 phần phường Cống Vị, 1 phần phường Kim Mã, 1 phần phường Ngọc Khánh, 1 phần phường Nghĩa Đô, 1 phần phường Đội Cấn, 1 phần phường Ngọc Hà. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Giảng Võ | 00025 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Ngọc Khánh thành phường Giảng Võ, hợp nhất phường Giảng Võ, một phần phường Cát Linh, 1 phần phường Láng Hạ, 1 phần phường Ngọc Khánh, 1 phần phường Thành Công, 1 phần phường Cống Vị, 1 phần phường Kim Mã. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường
Hoàn Kiếm | 00070 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Hàng Trống thành phường Hoàn Kiếm, hợp nhất phường Hàng Bạc, phường Hàng Bồ, phường Hàng Buồm, phường Hàng Đào, phường Hàng Gai, phường Hàng Mã, phường Lý Thái Tổ, 1 phần phường Cửa Đông, 1 phần phường Cửa Nam, 1 phần phường Điện Biên, 1. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Cửa Nam | 00082 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Trần Hưng Đạo thành phường Cửa Nam, hợp nhất phường Hàng Bài, phường Phan Chu Trinh, phường Trần Hưng Đạo, một phần phường Cửa Nam, 1 phần phường Nguyễn Du, 1 phần phường Phạm Đình Hổ, 1 phần phường Hàng Bông, 1 phần phường Hàng Trống, 1. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Phú Thượng | 00091 | Phường | | | | | Hợp nhất 1 phần phường Đông Ngạc, 1 phần phường Xuân La, 1 phần phường Xuân Đỉnh, 1 phần phường Xuân Tảo, 1 phần phường Phú Thượng. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Hồng Hà | 00097 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Tứ Liên thành phường Hồng Hà, hợp nhất phường Chương Dương, phường Phúc Tân, phường Phúc Xá, 1 phần phường Bồ Đề, 1 phần phường Nhật Tân, 1 phần phường Ngọc Thuỵ, 1 phần phường Phú Thượng, 1 phần phường Quảng An, 1 phần phường Thanh Lươn. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Tây Hồ | 00103 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Xuân La thành phường Tây Hồ, hợp nhất phường Bưởi, 1 phần phường Phú Thượng, 1 phần phường Xuân La, 1 phần phường Nhật Tân, 1 phần phường Quảng An, 1 phần phường Tứ Liên, 1 phần phường Yên Phụ, 1 phần phường Nghĩa Đô, 1 phần phường Thụy . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Bồ Đề | 00118 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường NgọcThụy thành phường Bồ Đề, hợp nhất phường Ngọc Lâm, 1 phần phường Đức Giang, 1 phần phường Gia Thụy, 1 phần phường Thượng Thanh,1 phần phường Phúc Đồng, 1 phần phường Ngọc Thụy, 1 phần phường Bồ Đề, 1 phần phường Long Biên. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Việt Hưng | 00127 | Phường | | | | | Hợp nhất 1 phần phường Giang Biên, 1 phần phường Phúc Đồng, 1 phần phường Phúc Lợi, 1 phần phường Việt Hưng, 1 phần phường Gia Thụy, 1 phần phường phường Đức Giang, 1 phần phường Thượng Thanh. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Phúc Lợi | 00136 | Phường | | | | | Hợp nhất 1 phần phường Thạch Bàn, 1 phần xã Cổ Bi, 1 phần phường Giang Biên, 1 phần phường Phúc Lợi, 1 phần phường Việt Hưng, 1 phần phường Phúc Đồng. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Long Biên | 00145 | Phường | | | | | Hợp nhất 1 phần phường Cự Khối, 1 phần phường Phúc Đồng, 1 phần phường Long Biên, 1 phần phường Thạch Bàn, 1 phần xã Bát Tràng,1 phần phường Bồ Đề, 1 phần phường Gia Thụy. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Nghĩa Đô | 00160 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Nghĩa Tân thành phường Nghĩa Đô, hợp nhất phường Nghĩa Tân, 1 phần phường Cổ Nhuế 1, 1 phần phường Mai Dịch, 1 phần phường Nghĩa Đô, 1 phần phường Xuân La, 1 phần phường Xuân Tảo, 1 phần phường phường Dịch Vọng, 1 phần phường Dịch Vọng H. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Cầu Giấy | 00166 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Dịch Vọng thành phường Cầu Giấy, hợp nhất 1 phần phường Dịch Vọng, 1 phần phường Dịch Vọng Hậu, 1 phần phường Quan Hoa, 1 phần phường Mỹ Đình 1, 1 phần phường Mỹ Đình 2, 1 phần phường Yên Hòa . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Yên Hòa | 00175 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Trung Hòa thành phường Yên Hòa, hợp nhất 1 phần phường Mễ Trì, 1 phần phường Nhân Chính, 1 phần phường Trung Hòa, 1 phần phường Yên Hòa . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Ô Chợ Dừa | 00190 | Phường | | | | | Hợp nhất 1 phần phường Cát Linh, 1 phần phường Điện Biên, 1 phần phường Hàng Bột, 1 phần phường Ô Chợ Dừa, 1 phần phường Thành Công, 1 phần phường Trung Liệt, 1 phần phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Láng | 00199 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Láng Hạ thành phường Láng, hợp nhất phường Láng Thượng, 1 phần phường Láng Hạ, 1 phần phường Ngọc Khánh. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám | 00226 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Phương Liên - Trung Tự thành phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám, hợp nhất phường Khâm Thiên, phường Thổ Quan, phường Văn Chương, 1 phần phường Điện Biên, 1 phần phường Hàng Bột, 1 phần Văn Miếu - Quốc Tử Giám, 1 phần phường Cửa Nam, 1 phần p. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Kim Liên | 00229 | Phường | | | | | Hợp nhất phường Kim Liên, phường Khương Thượng, 1 phần phường Nam Đồng, 1 phần phường Phương Liên - Trung Tự, 1 phần phường Trung Liệt, 1 phần phường Phương Mai, 1 phần phường Quang Trung. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Đống Đa | 00235 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Thịnh Quang thành phường Đống Đa, hợp nhất phường Thịnh Quang, 1 phần phường Quang Trung, 1 phần phường Láng Hạ, 1 phần phường Nam Đồng, 1 phần phường Ô Chợ Dừa, 1 phần phường Trung Liệt. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Hai Bà Trưng | 00256 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Lê Đại Hành thành phường Hai Bà Trưng, hợp nhất phường Đồng Nhân, phường Phố Huế, 1 phần phường Bạch Đằng, 1 phần phường Lê Đại Hành, 1 phần phường Nguyễn Du, 1 phần phường Thanh Nhàn, 1 phần phường Phạm Đình Hổ. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Vĩnh Tuy | 00283 | Phường | | | | | Hợp nhất 1 phần phường Mai Động, 1 phần phường Thanh Lương, 1 phần phường Vĩnh Hưng, 1 phần phường Vĩnh Tuy. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Bạch Mai | 00292 | Phường | | | | | Hợp nhất phường Bạch Mai, phường Bách Khoa, phường Quỳnh Mai, 1 phần phường Minh Khai, 1 phần phường Đồng Tâm, 1 phần phường Lê Đại Hành, 1 phần phường Phương Mai, 1 phần phường Trương Định, 1 phần phường Thanh Nhàn. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Vĩnh Hưng | 00301 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Thanh Trì thành phường Vĩnh Hưng, hợp nhất 1 phần phường Vĩnh Hưng, 1 phần phường Lĩnh Nam, 1 phần phường Thanh Trì, 1 phường Vĩnh Tuy. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Định Công | 00316 | Phường | | | | | Đổi tên phường Đại Kim thành phường Định Công, hợp nhất 1 phần phường Đại Kim, 1 phần phường Định Công, 1 phần phường Hoàng Liệt, 1 phần phường Thịnh Liệt, 1 phần phường xã Tân Triều, 1 phần phường xã Thanh Liệt, 1 phần phường Giáp Bát . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Tương Mai | 00322 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Hoàng Văn Thụ thành phường Tương Mai, hợp nhất 1 phần phường Giáp Bát, 1 phần phường Phương Liệt, 1 phần phường Mai Động, 1 phần phường Minh Khai, 1 phần phường Đồng Tâm, 1 phần phường Trương Định, 1 phần phường Hoàng Văn Thụ, 1 phần phư. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Lĩnh Nam | 00328 | Phường | | | | | Hợp nhất 1 phần phường Lĩnh Nam, 1 phần phường Thanh Trì, 1 phần phường Trần Phú, 1 phần phường Yên Sở, 1 phần phường Thanh Lương. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Hoàng Mai | 00331 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Thịnh Liệt thành phường Hoàng Mai, hợp nhất 1 phần phường Giáp Bát, 1 phần phường Hoàng Liệt, 1 phần phường Hoàng Văn Thụ, 1 phần phường Lĩnh Nam, 1 phần phường Tân Mai, 1 phần phường Thịnh Liệt, 1 phần phường Tương Mai, 1 phần phường Tr. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Hoàng Liệt | 00337 | Phường | | | | | Hợp nhất 1 phần phường Đại Kim, 1 phần phường Hoàng Liệt, 1 phần thị trấn Văn Điển, 1 phần xã Thanh Liệt, 1 phần xã Tam Hiệp. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Yên Sở | 00340 | Phường | | | | | Hợp nhất 1 phần phường Thịnh Liệt, 1 phần phường Yên Sở,1 phần xã Tứ Hiệp, 1 phần phường Hoàng Liệt và 1 phần phường Trần Phú . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Phương Liệt | 00352 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Khương Mai thành phường Phương Liệt, hợp nhất phường Khương Mai, 1 phần phường Thịnh Liệt, 1 phần phường Phương Liệt, 1 phần phường Định Công, 1 phần phường Khương Đình, 1 phần phường Khương Trung . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Khương Đình | 00364 | Phường | | | | | Hợp nhất 1 phần phường Đại Kim, 1 phần phường Hạ Đình, 1 phần phường Khương Đình, 1 phần phường Khương Trung, 1 phần xã Tân Triều, 1 phần phường Thanh Xuân Trung, 1 phần phường Thượng Đình . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Thanh Xuân | 00367 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Thanh Xuân Bắc thành phường Thanh Xuân, hợp nhất 1 phần phường Nhân Chính, 1 phần phường Thanh Xuân Bắc, 1 phần phường Thanh Xuân Trung, 1 phần phường Thượng Đình, 1 phần phường Trung Hoà, 1 phần phường Trung Văn. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Sóc Sơn | 00376 | Xã | | | | | Đổi loại hình, hợp nhất thị trấn Sóc Sơn, xã Tân Minh thuộc huyện Sóc Sơn (trước khi thực hiện sắp xếp), các xã Đông Xuân, Phù Lỗ, Phù Linh, Tiên Dược, 1 phần xã Mai Đình, 1 phần xã Phú Minh, 1 phần xã Quang Tiến. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Kim Anh | 00382 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Minh Trí thành xã Kim Anh, hợp nhất xã Tân Dân (huyện Sóc Sơn), xã Minh Phú và xã Minh Trí. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Trung Giã | 00385 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Hồng Kỳ thành xã Trung Giã, hợp nhất xã Bắc Sơn, xã Hồng Kỳ, xã Nam Sơn, xã Trung Giã. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Đa Phúc | 00430 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Đức Hòa thành xã Đa Phúc, hợp nhất các xã Bắc Phú, Đức Hoà, Kim Lũ, Tân Hưng, Việt Long, Xuân Giang và Xuân Thu. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Nội Bài | 00433 | Xã | | | | | Đổi tên xã Thanh Xuân thành xã Nội Bài, hợp nhất xã Phú Cường thuộc huyện Sóc Sơn (trước khi thực hiện sắp xếp) và xã Hiền Ninh, xã Thanh Xuân, 1 phần xã Phú Minh, 1 phần xã Quang Tiến, 1 phần xã Mai Đình. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Đông Anh | 00454 | Xã | | | | | Đổi loại hình, hợp nhất các xã Cổ Loa, Đông Hội, Mai Lâm, 1 phần thị trấn Đông Anh, 1 phần xã Liên Hà thuộc huyện Đông Anh (trước khi thực hiện sắp xếp), 1 phần xã Tàm Xá, 1 phần xã Tiên Dương, 1 phần xã Vĩnh Ngọc, 1 phần xã Xuân Canh, 1 phần xã Dục Tú, 1. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Phúc Thịnh | 00466 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Nguyên Khê thành xã Phúc Thịnh, hợp nhất các xã Bắc Hồng, Nam Hồng, Vân Nội, 1 phần xã Vĩnh Ngọc, 1 phần xã Nguyên Khê, 1 phần xã Xuân Nộn, 1 phần xã Tiên Dương, 1 phần thị trấn Đông Anh . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Thư Lâm | 00475 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Vân Hà thành xã Thư Lâm, hợp nhất xã Thụy Lâm, xã Vân Hà, 1 phần thị trấn Đông Anh, 1 phần xã Liên Hà thuộc huyện Đông Anh (trước khi thực hiện sắp xếp), 1 phần xã Dục Tú, 1 phần xã Nguyên Khê, 1 phần xã Uy Nỗ, 1 phần xã Việt Hùng, 1 phần xã. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Thiên Lộc | 00493 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Kim Chung thành xã Thiên Lộc, hợp nhất xã Võng La, 1 phần xã Kim Chung thuộc huyện Đông Anh (trước khi thực hiện sắp xếp), 1 phần xã Đại Mạch, 1 phần xã Kim Nỗ, 1 phần xã Tiền Phong thuộc huyện Mê Linh (trước khi thực hiện sắp xếp), 1 phần x. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Vĩnh Thanh | 00508 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Hải Bối thành xã Vĩnh Thanh, hợp nhất 1 phần xã Tàm Xá, 1 phần xã Xuân Canh, 1 phần xã Vĩnh Ngọc, 1 phần xã Kim Chung thuộc huyện Đông Anh (trước khi thực hiện sắp xếp), 1 phần xã Hải Bối, 1 phần xã Kim Nỗ. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Phù Đổng | 00541 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Thiên Đức thành xã Phù Đổng, hợp nhất thị trấn Yên Viên, các xã Ninh Hiệp, Phù Đổng, Thiên Đức, Yên Thường, Yên Viên, 1 phần xã Cổ Bi, 1 phần xã Đặng Xá. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Thuận An | 00562 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Phú Sơn thành xã Thuận An, hợp nhất xã Dương Quang, xã Lệ Chi, 1 phần xã Đặng Xá, 1 phần xã Phú Sơn (huyện Gia Lâm). Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Gia Lâm | 00565 | Xã | | | | | Đổi loại hình, đổi tên thành xã Gia Lâm, hợp nhất xã Dương Xá, xã Kiêu Kỵ, 1 phần phường Thạch Bàn, 1 phần thị trấn Trâu Quỳ, 1 phần xã Phú Sơn thuộc huyện Gia Lâm (trước khi thực hiện sắp xếp), 1 phần xã Cổ Bi, 1 phần xã Đa Tốn, 1 phần xã Bát Tràng. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Bát Tràng | 00577 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Đa Tốn thành xã Bát Tràng, hợp nhất xã Kim Đức, 1 phần phường Cự Khối, 1 phần phường Thạch Bàn, 1 phần thị trấn Trâu Quỳ, 1 phần xã Đa Tốn, 1 phần xã Bát Tràng. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Từ Liêm | 00592 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Cầu Diễn thành phường Từ Liêm, hợp nhất phường Cầu Diễn, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Mễ Trì, phường Phú Đô, 1 phần phường Mai Dịch, 1 phần phường Mỹ Đình 1, 1 phần phường Mỹ Đình 2. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Thượng Cát | 00598 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Liên Mạc thành phường Thượng Cát, hợp nhất phường Liên Mạc, phường Thượng Cát, 1 phần phường Minh Khai thuộc quận Bắc Từ Liêm (trước khi thực hiện sắp xếp), 1 phần phường Tây Tựu, 1 phần phường Cổ Nhuế 2, 1 phần phường Thụy Phương . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Đông Ngạc | 00602 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Đức Thắng thành phường Đông Ngạc, hợp nhất phường Đức Thắng, 1 phần phường Minh Khai thuộc quận Bắc Từ Liêm (trước khi thực hiện sắp xếp), 1 phần phường Cổ Nhuế 2, 1 phần phường Thụy Phương, p1 phần phường Đông Ngạc, 1 phần phường Xuân Đ. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Xuân Đỉnh | 00611 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Xuân Tảo thành phường Xuân Đỉnh, hợp nhất 1 phần phường Xuân Đỉnh, 1 phần phường Cổ Nhuế 1, 1 phần phường Xuân La, 1phần phường Xuân Tảo. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Tây Tựu | 00613 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Minh Khai thành phường Tây Tựu, hợp nhất 1 phần phường Minh Khai, 1 phần phường Tây Tựu, 1 phần xã Kim Chung. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Phú Diễn | 00619 | Phường | | | | | Hợp nhất phường Phú Diễn, 1 phần phường Cổ Nhuế 1, 1 phần phường Mai Dịch, 1 phần phường Phúc Diễn. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Xuân Phương | 00622 | Phường | | | | | Hợp nhất phường Phương Canh, phường Xuân Phương, 1 phần phường Đại Mỗ, 1 phần phường Tây Mỗ, 1 phần xã Vân Canh, 1 phần phường Minh Khai thuộc quận Bắc Từ Liêm (trước khi thực hiện sắp xếp), 1 phần phường Phúc Diễn. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Tây Mỗ | 00634 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Đại Mỗ thành phường Tây Mỗ, hợp nhất 1 phần phường Đại Mỗ, 1 phần phường Dương Nội, 1 phần xã An Khánh, 1 phần phường Tây Mỗ. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Đại Mỗ | 00637 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Trung Văn thành phường Đại Mỗ, hợp nhất 1 phần phường Dương Nội, 1 phần phường Đại Mỗ, 1 phần phường Mộ Lao, 1 phần phường Mễ Trì, 1 phần phường Nhân Chính, 1 phần phường Phú Đô, 1 phần phường Trung Hòa, 1 phần phường Trung Văn. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Thanh Trì | 00640 | Xã | | | | | Đổi loại hình, đổi tên thành xã Thanh Trì, hợp nhất 1 phần thị trấn Văn Điển, 1 phần xã Ngũ Hiệp, 1 phần xã Yên Mỹ, 1 phần xã Vĩnh Quỳnh, 1 phần xã Duyên Hà, 1 phần xã Tứ Hiệp, 1 phần phường Yên Sở . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Thanh Liệt | 00643 | Phường | | | | | Đổi loại hình, đổi tên từ xã Tân Triều thành phường Thanh Liệt, hợp nhất 1 phần phường Đại Kim, 1 phần phường Thanh Xuân Bắc, 1 phần phường Hạ Đình, 1 phần phường Văn Quán, 1 phần xã Thanh Liệt, 1 phần xã Tân Triều, 1 phần xã Tả Thanh Oai. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Đại Thanh | 00664 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Vĩnh Quỳnh thành xã Đại Thanh, hợp nhất 1 phần phường Kiến Hưng, 1 phần thị trấn Văn Điển, 1 phần xã Tam Hiệp thuộc huyện Thanh Trì (trước khi thực hiện sắp xếp), 1 phần xã Hữu Hòa, 1 phần xã Tả Thanh Oai, 1 phần xã Vĩnh Quỳnh. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Ngọc Hồi | 00679 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Đại Áng thành xã Ngọc Hồi, hợp nhất xã Ngọc Hồi, 1 phần xã Duyên Thái, 1 phần xã Đại Áng, 1 phần xã Khánh Hà, 1 phần xã Liên Ninh. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Nam Phù | 00685 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Đông Mỹ thành xã Nam Phù, hợp nhất xã Vạn Phúc, 1 phần xã Liên Ninh, 1 phần xã Ninh Sở, 1 phần xã Duyên Thái, 1 phần xã Đông Mỹ, 1 phần xã Duyên Hà, 1 phần xã Ngũ Hiệp, 1 phần xã Yên Mỹ . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Yên Xuân | 04930 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Yên Bình thành xã Yên Xuân, hợp nhất xã Đông Xuân thuộc huyện Quốc Oai (trước khi thực hiện sắp xếp) và xã Yên Bình, xã Yên Trung, 1 phần xã Tiến Xuân, 1 phần xã Thạch Hòa. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Quang Minh | 08974 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Đại Thịnh thành xã Quang Minh, hợp nhất thị trấn Chi Đông, thị trấn Quang Minh, 1 phần xã Mê Linh, 1 phần xã Tiền Phong (huyện Mê Linh), 1 phần xã Đại Thịnh, 1 phần xã Kim Hoa, 1 phần xã Thanh Lâm . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Yên Lãng | 08980 | Xã | | | | | Đổi tên xã Thạch Đà thành xã Yên Lãng, hợp nhất các xã Chu Phan, Hoàng Kim, Liên Mạc, 1 phần xã Tiến Thịnh, 1 phần xã Thạnh Đà, 1 phần xã Văn Khê, 1 phần xã Tiến Thịnh, 1 phần xã Thọ An, 1 phần xã Thọ Xuân, 1 phần xã Trung Châu, 1 phần xã Hồng Hà. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Tiến Thắng | 08995 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Tam Đồng thành xã Tiến Thắng, hợp nhất các xã Tam Đồng, Tiến Thắng, Tự Lập, 1 phần xã Đại Thịnh, 1 phần xã Kim Hoa, 1 phần xã Thanh Lâm, 1 phần xã Văn Khê, 1 phần xã Thạch Đà. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Mê Linh | 09022 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Tráng Việt thành xã Mê Linh, hợp nhất xã Tráng Việt, 1 phần xã Tiền Phong thuộc huyện Mê Linh (trước khi thực hiện sắp xếp), 1 phần xã Văn Khê, 1 phần xã Mê Linh, 1 phần xã Đại Thịnh, 1 phần xã Hồng Hà, 1 phần xã Liên Hồng, 1 phần xã Liên Tr. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Kiến Hưng | 09552 | Phường | | | | | Đổi tên phường Phú La thành phường Kiến Hưng, hợp nhất 1 phần phường Kiến Hưng, 1 phần phường Phú Lương, 1 phần phường Hà Cầu, 1 phần phường Quang Trung thuộc quận Hà Đông (trước khi thực hiện sắp xếp), 1 phần phường Phú La. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Hà Đông | 09556 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Hà Cầu thành phường Hà Đông, hợp nhất phường Phúc La, phường Vạn Phúc, 1 phần phường Quang Trung thuộc quận Hà Đông (trước khi thực hiện sắp xếp), 1 phần phường Đại Mỗ, 1 phần phường Hà Cầu, 1 phần phường La Khê, 1 phần phường Văn Quán, . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Yên Nghĩa | 09562 | Phường | | | | | Hợp nhất 1 phần phường Đồng Mai, 1 phần phường Yên Nghĩa. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Phú Lương | 09568 | Phường | | | | | Đổi tên từ phường Phú Lãm thành phường Phú Lương, hợp nhất phường Phú Lãm, 1 phần phường Kiến Hưng, 1 phần phường Phú Lương, 1 phần xã Cự Khê, 1 phần xã Hữu Hòa. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Sơn Tây | 09574 | Phường | | | | | Đổi tên phường Ngô Quyền thành phường Sơn Tây, hợp nhất phường Ngô Quyền, Phú Thịnh, Viên Sơn, xã Đường Lâm, 1 phần phường Trung Hưng, 1 phần phường Sơn Lộc, 1 phần xã Thanh Mỹ . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Tùng Thiện | 09604 | Phường | | | | | Đổi loại hình, đổi tên thành phường Tùng Thiện, hợp nhất phường Xuân Khanh, phường Trung Sơn Trầm, xã Xuân Sơn, 1 phần phường Trung Hưng, 1 phần phường Sơn Lộc, 1 phần xã Thanh Mỹ. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Đoài Phương | 09616 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Cổ Đông thành xã Đoài Phương, hợp nhất xã Kim Sơn, xã Sơn Đông và 1 phần xã Cổ Đông. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Quảng Oai | 09619 | Xã | | | | | Đổi loại hình, đổi tên thành xã Quảng Oai, hợp nhất các xã Cam Thượng, Đông Quang, Tiên Phong, 1 phần xã Thụy An, 1 phần thị trấn Tây Đằng, 1 phần xã Chu Minh. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Cổ Đô | 09634 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Vạn Thắng thành xã Cổ Đô, hợp nhất xã Phú Cường thuộc huyện Ba Vì (trước khi thực hiện sắp xếp) và các xã Cổ Đô, Phong Vân, Phú Hồng, Phú Đông, Vạn Thắng. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Minh Châu | 09661 | Xã | | | | | Hợp nhất xã Minh Châu và 1 phần thị trấn Tây Đằng, 1 phần xã Chu Minh. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Vật Lại | 09664 | Xã | | | | | Hợp nhất xã Thái Hòa, xã Phú Sơn thuộc huyện Ba Vì (trước khi thực hiện sắp xếp) và các xã Đồng Thái, Phú Châu, Vật Lại. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Bất Bạt | 09676 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Sơn Đà thành xã Bất Bạt, hợp nhất các xã Thuần Mỹ, Tòng Bạt, Sơn Đà, 1 phần xã Cẩm Lĩnh, 1 phần xã Minh Quang. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Suối Hai | 09694 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Tản Lĩnh thành xã Suối Hai, hợp nhất xã Ba Trại, xã Tản Lĩnh,1 phần xã Thụy An, 1 phần xã Cẩm Lĩnh. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Ba Vì | 09700 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Minh Quang thành xã Ba Vì, hợp nhất xã Ba Vì, xã Khánh Thượng, 1 phần xã Minh Quang . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Yên Bài | 09706 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Vân Hòa thành xã Yên Bài, hợp nhất xã Vân Hòa, xã Yên Bài và 1 phần xã Thạch Hòa. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Phúc Thọ | 09715 | Xã | | | | | Đổi loại hình, hợp nhất thị trấn Phúc Thọ và các xã Long Thượng, Phúc Hòa, Phụng Thượng, Tích Lộc, Trạch Mỹ Lộc. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Phúc Lộc | 09739 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Võng Xuyên thành xã Phúc Lộc, hợp nhất các xã Nam Hà, Sen Phương, Vân Phúc, Võng Xuyên và Xuân Đình . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Hát Môn | 09772 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Tam Thuấn thành xã Hát Môn, hợp nhất xã Tam Hiệp thuộc huyện Phúc Thọ (trước khi thực hiện sắp xếp) và các xã Hát Môn, Hiệp Thuận, Liên Hiệp, Ngọc Tảo, Tam Thuấn, Thanh Đa. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Đan Phượng | 09784 | Xã | | | | | Đổi loại hình, đổi tên thành xã Đan Phượng, hợp nhất thị trấn Phùng, các xã Đồng Tháp, Song Phượng, Thượng Mỗ, Đan Phượng. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Liên Minh | 09787 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Trung Châu thành xã Liên Minh, hợp nhất xã Phương Đình, 1 phần xã Thọ An, 1 phần xã Thọ Xuân, 1 phần xã Hồng Hà, 1 phần xã Tiến Thịnh, 1 phần xã Trung Châu. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Ô Diên | 09817 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Tân Hội thành xã Ô Diên, hợp nhất xã Hạ Mỗ, xã Tân Hội, 1 phần xã Liên Hà thuộc huyện Đan Phượng (trước khi thực hiện sắp xếp), 1 phần xã Hồng Hà, 1 phần xã Liên Hồng, 1 phần xã Liên Trung, 1 phần xã Văn Khê, 1 phần xã Tây Tựu, 1 phần xã Tân. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Hoài Đức | 09832 | Xã | | | | | Đổi loại hình, đổi tên thành xã Hoài Đức, hợp nhất thị trấn Trạm Trôi, các xã Di Trạch, Đức Giang, Đức Thượng, 1 phần xã Kim Chung thuộc huyện Hoài Đức (trước khi thực hiện sắp xếp), 1 phần phường Tây Tựu, 1 phần xã Tân Lập . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Dương Hòa | 09856 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Yên Sở thành xã Dương Hòa, hợp nhất các xã Cát Quế, Dương Liễu, Đắc Sở, Minh Khai và Yên Sở. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Sơn Đồng | 09871 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Tiền Yên thành xã Sơn Đồng, hợp nhất các xã Lại Yên, Sơn Đồng, Tiền Yên, 1 phần xã An Khánh, 1 phần xã Song Phương, 1 phần xã Vân Côn, 1 phần xã An Thượng, 1 phần xã xã Vân Canh . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã An Khánh | 09877 | Xã | | | | | Hợp nhất xã Đông La, 1 phần phường Dương Nội, 1 phần xã An Khánh, 1 phần xã La Phù, 1 phần xã Song Phương, 1 phần xã Vân Côn, 1 phần xã An Thượng. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Dương Nội | 09886 | Phường | | | | | Hợp nhất 1 phần phường Dương Nội, 1 phần phường Phú La, 1 phần phường Yên Nghĩa, 1 phần xã La Phù, 1 phần phường Đại Mỗ, 1 phần phường La Khê. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Quốc Oai | 09895 | Xã | | | | | Đổi loại hình, hợp nhất xã Thạch Thán, xã Sài Sơn, 1 phần xã Ngọc Mỹ, 1 phần của thị trấn Quốc Oai, 1 phần xã Phượng Sơn . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Kiều Phú | 09910 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Ngọc Mỹ thành xã Kiều Phú, hợp nhất các xã Cấn Hữu, Liệp Nghĩa, Tuyết Nghĩa, 1 phần xã Ngọc Liệp, 1 phần xã Quang Trung, 1 phần xã Ngọc Mỹ . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Hưng Đạo | 09931 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Cộng Hòa thành xã Hưng Đạo, hợp nhất xã Cộng Hòa, xã Đồng Quang, xã Hưng Đạo. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Phú Cát | 09952 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Đông Yên thành xã Phú Cát, hợp nhất xã Đông Yên, xã Hòa Thạch, xã Phú Mãn và 1 phần xã Phú Cát. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Thạch Thất | 09955 | Xã | | | | | Đổi loại hình, đổi tên thành xã Thạch Thất, hợp nhất thị trấn Liên Quan và các xã Cẩm Yên, Đại Đồng, Kim Quan, Lại Thượng, Phú Kim. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Hạ Bằng | 09982 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Bình Yên thành xã Hạ Bằng, hợp nhất xã Cần Kiệm, xã Đồng Trúc, 1 phần xã Bình Yên, 1 phần xã Hạ Bằng, 1 phần xã Tân Xã, 1 phần xã Phú Cát. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Hòa Lạc | 09988 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Thạch Hòa thành xã Hòa Lạc, hợp nhất xã Tiến Xuân, xã Thạch Hòa, 1 phần xã Cổ Đông, 1 phần xã Bình Yên, 1 phần xã Hạ Bằng, 1 phần xã Tân Xã . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Tây Phương | 10003 | Xã | | | | | Đổi tên từ xãThạch Xá thành xã Tây Phương, hợp nhất xã Phùng Xá thuộc huyện Thạch Thất (trước khi thực hiện sắp xếp) và các xã Hương Ngải, Lam Sơn, Thạch Xá, 1 phần xã Quang Trung, 1 phần thị trấn Quốc Oai, 1 phần xã Ngọc Liệp, 1 phần xã Ngọc Mỹ, 1 phần x. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Phường Chương Mỹ | 10015 | Phường | | | | | Đổi loại hình, đổi tên thành phường Chương Mỹ, hợp nhất phường Biên Giang, thị trấn Chúc Sơn, các xã Đại Yên, Ngọc Hòa, Phụng Châu, Tiên Phương, Thuỵ Hương, 1 phần phường Đồng Mai. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Phú Nghĩa | 10030 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Đông Phương Yên thành xã Phú Nghĩa, hợp nhất các xã Đông Phương Yên, Đông Sơn, Thanh Bình, Trung Hòa, Trường Yên và Phú Nghĩa . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Xuân Mai | 10045 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Thủy Xuân Tiên thành xã Xuân Mai, hợp nhất thị trấn Xuân Mai, xã Nam Phương Tiến, xã Thủy Xuân Tiên, 1 phần xã Tân Tiến. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Quảng Bị | 10072 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Hợp Đồng thành xã Quảng Bị, hợp nhất các xã Hoàng Diệu, Hợp Đồng, Quảng Bị, Tốt Động, 1 phần xã Lam Điền . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Trần Phú | 10081 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Hữu Văn thành xã Trần Phú, hợp nhất các xã Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú, 1 phần xã Đồng Tâm, 1 phần xã Tân Tiến . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Hòa Phú | 10096 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Hồng Phú thành xã Hòa Phú, hợp nhất của xã Hòa Phú thuộc huyện Chương Mỹ (trước khi thực hiện sắp xếp) và các xã Đồng Lạc, Hồng Phú, Thượng Vực, Văn Võ, 1 phần xã Kim Thư . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Thanh Oai | 10114 | Xã | | | | | Đổi tên từ thị trấn Kim Bài thành xã Thanh Oai, hợp nhất thị trấn Kim Bài, xã Đỗ Động, xã Kim An, xã Phương Trung, xã Thanh Mai, 1 phần xã Kim Thư . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Bình Minh | 10126 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Bích Hòa thành xã Bình Minh, hợp nhất xã Bích Hòa, xã Bình Minh, xã Cao Viên, xã Thanh Cao, 1 phần xã Cự Khê, 1 phần xã Lam Điền, 1 phần xã Cự Khê, 1 phần phường Phú Lương. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Tam Hưng | 10144 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Thanh Thùy thành xã Tam Hưng, hợp nhất xã Mỹ Hưng, xã Thanh Thùy, xã Thanh Văn, xã Tam Hưng. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Dân Hòa | 10180 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Hồng Dương thành xã Dân Hòa, hợp nhất xã Cao Xuân Dương, xã Dân Hòa, xã Hồng Dương, xã Liên Châu, xã Tân Ước. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Thường Tín | 10183 | Xã | | | | | Đổi loại hình, hợp nhất thị trấn Thường Tín, xã Tiền Phong, xã Hiền Giang, xã Hòa Bình, xã Nhị Khê, xã Văn Bình, xã Văn Phú, 1 phần xã Đại Áng, 1 phần xã Khánh Hà. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Hồng Vân | 10210 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Vân Tảo thành xã Hồng Vân, hợp nhất xã Hà Hồi, xã Hồng Vân, xã Liên Phương, xã Vân Tảo, 1 phần xã Duyên Thái, 1 phần xã Ninh Sở, 1 phần xã Đông Mỹ. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Thượng Phúc | 10231 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Nguyễn Trãi thành xã Thượng Phúc, hợp nhất xã Tân Minh (huyện Thường Tín), xã Dũng Tiến, xã Quất Động, xã Nghiêm Xuyên, xã Nguyễn Trãi. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Chương Dương | 10237 | Xã | | | | | Hợp nhất xã Chương Dương, xã Lê Lợi, xã Thắng Lợi, xã Tự Nhiên, 1 phần xã Tô Hiệu, 1 phần xã Vạn Nhất. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Phú Xuyên | 10273 | Xã | | | | | Đổi loại hình, hợp nhất thị trấn Phú Minh, thị trấn Phú Xuyên, xã Hồng Thái, xã Minh Cường, xã Nam Phong, xã Nam Tiến, xã Quang Hà, xã Văn Tự, 1 phần xã Tô Hiệu, 1 phần xã Vạn Nhất . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Phượng Dực | 10279 | Xã | | | | | Hợp nhất xã Hoàng Long, xã Hồng Minh, xã Phú Túc, xã Văn Hoàng, xã Phượng Dực. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Chuyên Mỹ | 10330 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Vân Từ thành xã Chuyên Mỹ, hợp nhất xã Tân Dân (huyện Phú Xuyên), xã Châu Can, xã Phú Yên, xã Vân Từ, xã Chuyên Mỹ. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Đại Xuyên | 10342 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Bạch Hạ thành xã Đại Xuyên, hợp nhất xã Bạch Hạ, xã Khai Thái, xã Minh Tân, xã Phúc Tiến, xã Quang Lãng, xã Tri Thủy, xã Đại Xuyên. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Vân Đình | 10354 | Xã | | | | | Đổi loại hình, hợp nhất thị trấn Vân Đình, các xã Cao Sơn Tiến, Phương Tú và Tảo Dương Văn. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Ứng Thiên | 10369 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Trường Thịnh thành xã Ứng Thiên, hợp nhất xã Hoa Viên, Liên Bạt, Quảng Phú Cầu và Trường Thịnh. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Ứng Hòa | 10402 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Trầm Lộng thành xã Ứng Hòa, hợp nhất xã Đại Cường, Đại Hùng, Đông Lỗ, Đồng Tân, Kim Đường, Minh Đức, Trầm Lộng và Trung Tú. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Hòa Xá | 10417 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Hòa Phú thành xã Hòa Xá, hợp nhất xã Hòa Phú thuộc huyện Ứng Hòa (trước khi thực hiện sắp xếp) và các xã Thái Hòa, Bình Lưu Quang, Phù Lưu. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Mỹ Đức | 10441 | Xã | | | | | Đổi loại hình, đổi tên thành xã Mỹ Đức, hợp nhất thị trấn Đại Nghĩa, các xã An Phú, Đại Hưng, Hợp Thanh và Phù Lưu Tế. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Phúc Sơn | 10459 | Xã | | | | | Đổi tên từ xã Mỹ Xuyên thành xã Phúc Sơn, hợp nhất xã Mỹ Xuyên, Phúc Lâm, Thượng Lâm, Tuy Lai, 1 phần xã Đồng Tâm . Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Hồng Sơn | 10465 | Xã | | | | | Hợp nhất xã Phùng Xá thuộc huyện Mỹ Đức (trước khi thực hiện sắp xếp) và các xã An Mỹ, Hồng Sơn, Hợp Tiến, Lê Thanh, Xuy Xá. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Xã Hương Sơn | 10489 | Xã | | | | | Hợp nhất các xã An Tiến, Hùng Tiến, Vạn Tín và Hương Sơn. Bỏ cấp huyện | 1656/NQ-UBTVQH15 - 16/06/2025 |