v
Bỏ Chọn
Thực Hiện
Tỉnh / Thành Phố
Cấp
Ghi Chú
Nghị Định
[Expand]Thành phố Hà Nội01Thành phố Trung ương Giữ nguyên, không sắp xếp 
[Expand]Tỉnh Cao Bằng04TỉnhGiữ nguyên, không sắp xếp 
[Expand]Tỉnh Tuyên Quang08TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Hà Giang và tỉnh Tuyên Quang thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Tuyên Quang202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Điện Biên11TỉnhGiữ nguyên, không sắp xếp202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Lai Châu12TỉnhGiữ nguyên, không sắp xếp202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Sơn La14TỉnhGiữ nguyên, không sắp xếp202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Lào Cai15TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Yên Bái và tỉnh Lào Cai thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Lào Cai 
[Expand]Tỉnh Thái Nguyên19TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Thái Nguyên202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Lạng Sơn20TỉnhGiữ nguyên, không sắp xếp202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Quảng Ninh22TỉnhGiữ nguyên, không sắp xếp202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Bắc Ninh24TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bắc Giang và tỉnh Bắc Ninh thành tỉnh mới có tên gọi là Bắc Ninh 
[Expand]Tỉnh Phú Thọ25TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Vĩnh Phúc, tỉnh Hòa Bình và tỉnh Phú Thọ thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Phú Thọ202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Thành phố Hải Phòng31Thành phố Trung ươngSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thành phố Hải Phòng và tỉnh Hải Dương thành thành phố mới có tên gọi là thành phố Hải Phòng202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Hưng Yên33TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Thái Bình và tỉnh Hưng Yên thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Hưng Yên202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Ninh Bình37TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Hà Nam, tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Ninh Bình202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Thanh Hóa38TỉnhGiữ nguyên, không sắp xếp202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Nghệ An40TỉnhGiữ nguyên, không sắp xếp202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Hà Tĩnh42TỉnhGiữ nguyên, không sắp xếp202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Quảng Trị44TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Quảng Trị 
[Expand]Thành phố Huế46Thành phố Trung ươngThành lập thành phố Huế là thành phố trực thuộc trung ương trên cơ sở toàn bộ diện tích tự nhiên là 4.947,11 km2 và quy mô dân số là 1.236.393 người của tỉnh Thừa Thiên Huế.. Giữ nguyên, không sắp xếp202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Thành phố Đà Nẵng48Thành phố Trung ươngSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam thành thành phố mới có tên gọi là thành phố Đà Nẵng202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Quảng Ngãi51TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Kon Tum và tỉnh Quảng Ngãi thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Quảng Ngãi202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Gia Lai52TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bình Định và tỉnh Gia Lai thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Gia Lai 
[Expand]Tỉnh Khánh Hòa56TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Khánh Hòa thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Khánh Hòa202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Đắk Lắk66TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Phú Yên và tỉnh Đắk Lắk thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Đắk Lắk202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Lâm Đồng68TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Đắk Nông, tỉnh Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Lâm Đồng202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Đồng Nai75TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Đồng Nai202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Thành phố Hồ Chí Minh79Thành phố Trung ươngSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và tỉnh Bình Dương thành thành phố mới có tên gọi là Thành phố Hồ Chí Minh202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Tây Ninh80TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Long An và tỉnh Tây Ninh thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Tây Ninh 
[Expand]Tỉnh Đồng Tháp82TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Đồng Tháp 
[Expand]Tỉnh Vĩnh Long86TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bến Tre, tỉnh Trà Vinh vàtỉnh Vĩnh Long thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Vĩnh Long202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh An Giang91TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Kiên Giang và tỉnh An Giang thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh An Giang 
[Expand]Thành phố Cần Thơ92Thành phố Trung ươngSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang thành thành phố mới có tên gọi là thành phố Cần Thơ202/2025/QH15 - 12/06/2025
[Expand]Tỉnh Cà Mau96TỉnhSắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Cà Mau202/2025/QH15 - 12/06/2025
v