![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Thành phố Hà Nội | 01 | Thành phố Trung ương | Giữ nguyên, không sắp xếp | |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Cao Bằng | 04 | Tỉnh | Giữ nguyên, không sắp xếp | |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Tuyên Quang | 08 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Hà Giang và tỉnh Tuyên Quang thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Tuyên Quang | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Điện Biên | 11 | Tỉnh | Giữ nguyên, không sắp xếp | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Lai Châu | 12 | Tỉnh | Giữ nguyên, không sắp xếp | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Sơn La | 14 | Tỉnh | Giữ nguyên, không sắp xếp | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Lào Cai | 15 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Yên Bái và tỉnh Lào Cai thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Lào Cai | |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Thái Nguyên | 19 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Thái Nguyên | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Lạng Sơn | 20 | Tỉnh | Giữ nguyên, không sắp xếp | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Quảng Ninh | 22 | Tỉnh | Giữ nguyên, không sắp xếp | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Bắc Ninh | 24 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bắc Giang và tỉnh Bắc Ninh thành tỉnh mới có tên gọi là Bắc Ninh | |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Phú Thọ | 25 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Vĩnh Phúc, tỉnh Hòa Bình và tỉnh Phú Thọ thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Phú Thọ | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Thành phố Hải Phòng | 31 | Thành phố Trung ương | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thành phố Hải Phòng và tỉnh Hải Dương thành thành phố mới có tên gọi là thành phố Hải Phòng | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Hưng Yên | 33 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Thái Bình và tỉnh Hưng Yên thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Hưng Yên | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Ninh Bình | 37 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Hà Nam, tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Ninh Bình | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Thanh Hóa | 38 | Tỉnh | Giữ nguyên, không sắp xếp | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Nghệ An | 40 | Tỉnh | Giữ nguyên, không sắp xếp | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Hà Tĩnh | 42 | Tỉnh | Giữ nguyên, không sắp xếp | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Quảng Trị | 44 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Quảng Trị | |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Thành phố Huế | 46 | Thành phố Trung ương | Thành lập thành phố Huế là thành phố trực thuộc trung ương trên cơ sở toàn bộ diện tích tự nhiên là 4.947,11 km2 và quy mô dân số là 1.236.393 người của tỉnh Thừa Thiên Huế.. Giữ nguyên, không sắp xếp | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Thành phố Đà Nẵng | 48 | Thành phố Trung ương | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam thành thành phố mới có tên gọi là thành phố Đà Nẵng | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Quảng Ngãi | 51 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Kon Tum và tỉnh Quảng Ngãi thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Quảng Ngãi | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Gia Lai | 52 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bình Định và tỉnh Gia Lai thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Gia Lai | |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Khánh Hòa | 56 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Khánh Hòa thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Khánh Hòa | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Đắk Lắk | 66 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Phú Yên và tỉnh Đắk Lắk thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Đắk Lắk | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Lâm Đồng | 68 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Đắk Nông, tỉnh Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Lâm Đồng | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Đồng Nai | 75 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Đồng Nai | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Thành phố Hồ Chí Minh | 79 | Thành phố Trung ương | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và tỉnh Bình Dương thành thành phố mới có tên gọi là Thành phố Hồ Chí Minh | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Tây Ninh | 80 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Long An và tỉnh Tây Ninh thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Tây Ninh | |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Đồng Tháp | 82 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Đồng Tháp | |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Vĩnh Long | 86 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bến Tre, tỉnh Trà Vinh vàtỉnh Vĩnh Long thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Vĩnh Long | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh An Giang | 91 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Kiên Giang và tỉnh An Giang thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh An Giang | |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Thành phố Cần Thơ | 92 | Thành phố Trung ương | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang thành thành phố mới có tên gọi là thành phố Cần Thơ | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |
![[Expand]](App_Themes/Office2003%20Blue/GridView/gvCollapsedButton.png) | Tỉnh Cà Mau | 96 | Tỉnh | Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Cà Mau | 202/2025/QH15 - 12/06/2025 |